Tôn lạnh màu
Tôn lạnh màu
Tôn lạnh màu
Tôn lạnh màu
Bởi khả năng hạn chế hấp thụ nhiệt tuyệt vời cùng với sức chống chịu tốt của sự ăn mòn cũng như các tác động từ môi trường. Tôn mạ nhôm kẽm thường được người ta gọi với cái tên khác là tôn lạnh. Là một loại vật liệu xây dựng không thể thiếu trong mỗi công trình dự án từ nhà ở dân dụng cho đến công nghiệp. Ngày nay Tôn lạnh đã được cải tiến nhiều về mặt chất lượng và thẩm mỹ. Sản phẩm rất đa dạng về kiểu dáng, mẫu mã, màu sắc. Đem lại nhiều lựa chọn hơn cho mỗi công trình xây dựng.
Thông số kỹ thuật của tôn lạnh
- Thành phần Nhôm: có trong tôn lạnh giúp tạo ra một màng ngăn cách cơ học để chống lại các ngoại lực tác động từ môi trường bên ngoài trong các điều kiện khí hậu khác nhau.
- Thành phần Kẽm: sẽ tự động tạo ra hợp chất bảo vệ cho lớp thép nền tại những mép cắt hoặc những chỗ trầy xước trên bề mặt tôn. Khiến thép nền không thể bị oxy hóa và bị ăn mòn bởi yếu tố bên ngoài như mưa, nắng. axit, hóa chất…
>> Nhờ lớp mạ hợp kim nhôm kẽm mà tôn lạnh có khả năng chống chịu rất tốt đối với sự ăn mòn. Giảm thiểu các tác động hư hại từ môi trường đảm bảo an toàn bền vững cho công trình. Thực tế cho thấy tôn lạnh màu ngày nay có độ bền và độ chống ăn mòn cao gấp 5 lần so với tôn thường trong cùng điều kiện.
Hình ảnh: Tôn lạnh với 9 sóng vuông.
Hình ảnh: Tôn lạnh với 11 sóng vuông.
- Khổ tôn lạnh: 1.07m.
- Bước sóng tôn lạnh: 12.5cm.
- Chiều cao sóng tôn lạnh: 2.1cm.
- Chiều dài thông dụng của tôn lạnh: 2m, 4m, 6m, …
- Độ dày tôn lạnh: 0.3mm, 0.35mm, 0.4mm, 0.45mm, 0.5mm, …
- Khổ tôn lạnh: 1.07m.
- Bước sóng tôn lạnh: 10cm.
- Chiều cao sóng tôn lạnh: 2cm.
- Chiều dài thông dụng của tôn lạnh: 2m, 4m, 6m, …
- Độ dày tôn lạnh: 0.3mm, 0.35mm, 0.4mm, 0.45mm, 0.5mm, …
Tôn lạnh và một số ứng dụng trong thực tiễn
- Tôn lạnh sử dụng để lợp mái trong xây dựng.
Hình ảnh: Thi công lắp đặt tôn lạnh mái cho nhà xưởng.
Với khả năng hạn chế hấp thụ nhiệt tuyệt vời. Tôn lạnh luôn là lựa chọn ưu tiên số một cho hệ thống mái che của ngôi nhà bạn. Ngoài ra nếu bạn muốn cho khả năng chống nóng tối ưu hơn nữa. Có thể lựa chọn tôn đổ PU là loại Tôn Cách Nhiệt được gia công thêm lớp xốp PU để tăng cường khả năng chống nóng. Những ngôi nhà sử dụng tôn lạnh để lợp mái thường có không khí ổn định và mát mẻ hơn.- Tôn lạnh làm la phông.
Hình ảnh: Tôn lạnh vân gỗ 13 sóng nhỏ
Thông thường tôn la phông có 13 sóng nhỏ và có rất nhiều màu sắc cho khách hàng lựa chọn. Là loại tôn lạnh có khả năng cách âm cách nhiệt và độ bền cao. Vật liệu nhẹ giúp dễ dàng thi công tiết kiệm chi phí và đảm bảo tiến độ cho công trình.- Tôn lạnh làm vách tường rào.
Hình ảnh: Tôn lạnh được sử dụng làm hàng rào
Ngoài ra đối với những công trình có phần tường bên hông hoặc phía sau không có vật che chắn. Hấp thụ ánh nắng trực tiếp từ mặt trời thường xuyên có thể sử dụng tôn lạnh để làm vách ốp tường chống nóng.- Tôn lạnh sử dụng làm tôn giả ngói.
Hình ảnh: Tôn giả ngói biện pháp thi công mái thẩm mỹ đẹp, bền vững
Bên cạnh những ứng dụng kể trên. Tôn lạnh còn được sử dụng vào nhiều lĩnh vực khác nữa như: Làm mái che điểm chờ xe bus, làm chữ và nền của biển quảng cáo trước cửa hàng, làm biển báo hiệu, trang trí nội thất, ...- Tôn lạnh dùng làm cửa cuốn.
- Tôn lạnh làm bảng hiệu biển quảng cáo.
- Tôn lạnh làm mái che sân thượng ban công mái hiên nhà để xe.
- Tôn lạnh được ứng dụng trong công nghiệp chế tạo máy.
Những ưu điểm nổi bật của tôn lạnh
- - Tôn lạnh với khả năng hạn chế hấp thụ nhiệt nên ưu điểm đầu tiên của tôn lạnh đó chính là khả năng cách nhiệt chống nóng chống cháy hiệu quả. Tôn cách nhiệt với lớp xốp đổ Pu hiện đang là loại tôn lợp mái tốt nhất hiện nay.
- - Đối với những khu vực có lượng bức xạ lớn từ mặt trời, một nền nhiệt lớn như ở nước ta. Tôn lạnh sẽ là loại vật liệu lợp mái không thể tốt hơn để phục vụ cho các công trình
- - Với lớp bên ngoài được phủ bởi mạ hợp kim nhôm kẽm. Giúp tôn lạnh có khả năng chống ăn mòn, chống oxy hóa rất tốt. Giữ cho bề mặt tôn luôn sáng bóng thẩm mỹ. Đồng thời bảo vệ tôn chống trầy xước và tăng tuổi thọ thời gian sử dụng.
- - Tôn lạnh có giá thành tương đối rẻ. Dễ dàng vận chuyển và thi công lắp đặt nhanh chóng. Màu sắc đa dạng và có thể tái sử dụng sau khi tháo dỡ. Tôn lạnh rất đa dạng và phong phú về kích thước mẫu mã. Đáp ứng hầu hết yêu cầu của mọi khách hàng.
- - Tuổi thọ của tôn lạnh rất lâu dài khả năng chống uốn và chịu lực tốt. Trong điều kiện hoạt động bình thường không có nhiều tác động từ bên ngoài lên bề mặt tôn thì thời gian sử dụng có thể lên đến 35 - 40 năm. Khả năng chống ăn mòn và han rỉ cũng gấp nhiều lần so với các loại tôn kẽm thông thường.
- - Tôn lạnh là sản phẩm đa năng có thể được sử dụng vào nhiều mục đích khác nhau.
CẬP NHẬT BẢNG GIÁ TÔN LẠNH MỚI NHẤT
Bảng giá tôn lạnh các nhà máy
Bảng giá tôn lạnh Hoa Sen |
|||
Thông số kỹ thuật | Trọng lượng (Kg/ met) | Đơn giá (Vnd/ met) | Màu sắc |
Tôn lạnh màu Hoa Sen dày 3dem | 2.3 | 49,000 | Đỏ, Xanh, Trắng sữa |
Tôn lạnh màu Hoa Sen dày 3dem5 | 2.7 | 55,000 | Đỏ, Xanh, Trắng sữa |
Tôn lạnh màu Hoa Sen dày 4dem | 3.4 | 58,000 | Đỏ, Xanh, Trắng sữa |
Tôn lạnh màu Hoa Sen dày 4dem5 | 3.9 | 67,000 | Đỏ, Xanh, Trắng sữa |
Tôn lạnh màu Hoa Sen dày 5dem | 4.4 | 76,000 | Đỏ, Xanh, Trắng sữa |
Bảng giá tôn lạnh Đông Á |
|||
Thông số kỹ thuật | Trọng lượng (Kg/ met) | Đơn giá (Vnd/ met) | Màu sắc |
Tôn lạnh màu Đông Á dày 3dem | 2.3 | 41,000 | Đỏ, Xanh, Trắng sữa |
Tôn lạnh màu Đông Á dày 3dem5 | 2.7 | 47,000 | Đỏ, Xanh, Trắng sữa |
Tôn lạnh màu Đông Á dày 4dem | 3.4 | 54,000 | Đỏ, Xanh, Trắng sữa |
Tôn lạnh màu Đông Á dày 4dem5 | 3.9 | 60,000 | Đỏ, Xanh, Trắng sữa |
Tôn lạnh màu Đông Á dày 5dem | 4.4 | 68,000 | Đỏ, Xanh, Trắng sữa |
Bảng giá tôn lạnh Việt Nhật |
|||
Thông số kỹ thuật | Trọng lượng (Kg/ met) | Đơn giá (Vnd/ met) | Màu sắc |
Tôn lạnh màu Việt Nhật dày 3dem | 2.45 | 36,000 | Đỏ, Xanh, Trắng sữa |
Tôn lạnh màu Việt Nhật dày 3dem5 | 2.9 | 43,000 | Đỏ, Xanh, Trắng sữa |
Tôn lạnh màu Việt Nhật dày 4dem | 3.4 | 51,000 | Đỏ, Xanh, Trắng sữa |
Tôn lạnh màu Việt Nhật dày 4dem5 | 3.8 | 59,000 | Đỏ, Xanh, Trắng sữa |
Tôn lạnh màu Việt Nhật dày 5dem | 4.3 | 67,000 | Đỏ, Xanh, Trắng sữa |
Bảng giá tôn lạnh Phương Nam |
|||
Thông số kỹ thuật | Trọng lượng (Kg/ met) | Đơn giá (Vnd/ met) | Màu sắc |
Tôn lạnh màu Phương Nam dày 3dem | 2.5 | 35,000 | Đỏ, Xanh, Trắng sữa |
Tôn lạnh màu Phương Nam dày 3dem5 | 3 | 40,000 | Đỏ, Xanh, Trắng sữa |
Tôn lạnh màu Phương Nam dày 4dem | 3.4 | 43,000 | Đỏ, Xanh, Trắng sữa |
Tôn lạnh màu Phương Nam dày 4dem5 | 3.9 | 50,000 | Đỏ, Xanh, Trắng sữa |
Tôn lạnh màu Phương Nam dày 5dem | 4.45 | 55,000 | Đỏ, Xanh, Trắng sữa |
Bảng giá tôn lạnh Hòa Phát |
|||
Thông số kỹ thuật | Trọng lượng (Kg/ met) | Đơn giá (Vnd/ met) | Màu sắc |
Tôn lạnh màu Hòa Phát dày 3dem | 2.5 | 44,000 | Đỏ, Xanh, Trắng sữa |
Tôn lạnh màu Hòa Phát dày 3dem5 | 3 | 48,000 | Đỏ, Xanh, Trắng sữa |
Tôn lạnh màu Hòa Phát dày 4dem | 3.5 | 58,000 | Đỏ, Xanh, Trắng sữa |
Tôn lạnh màu Hòa Phát dày 4dem5 | 3.9 | 64,000 | Đỏ, Xanh, Trắng sữa |
Tôn lạnh màu Hòa Phát dày 5dem | 4.4 | 70,000 | Đỏ, Xanh, Trắng sữa |
Bảng giá tôn lạnh có xốp PU cách nhiệt 3 lớp |
|||
Thông số kỹ thuật | Trọng lượng (Kg/ met) | Đơn giá (Vnd/ met) | Màu sắc |
Tôn cách nhiệt chống nóng đổ PU dày 3dem | 2.45 | 77,000 | Xanh ngọc bích, Đỏ, Trắng sữa, Ghi xám |
Tôn cách nhiệt chống nóng đổ PU dày 3dem5 | 2.95 | 86,000 | Xanh ngọc bích, Đỏ, Trắng sữa, Ghi xám |
Tôn cách nhiệt chống nóng đổ PU dày 4dem | 3.45 | 93,000 | Xanh ngọc bích, Đỏ, Trắng sữa, Ghi xám |
Tôn cách nhiệt chống nóng đổ PU dày 4dem5 | 3.85 | 102,000 | Xanh ngọc bích, Đỏ, Trắng sữa, Ghi xám |
Tôn cách nhiệt chống nóng đổ PU dày 5dem | 4.25 | 110,000 | Xanh ngọc bích, Đỏ, Trắng sữa, Ghi xám |
Hướng dẫn lắp đặt tôn lạnh đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật
Quy trình lắp đặt tôn lạnh
- Bước 1: Xác định diện tích mái tôn cần lợp.
Chiều dài*Chiều rộng*Độ dốc mái
(Trong đó Độ dốc mái = Chiều cao mái/ Chiều dài mái)
Bước này nhà thầu thi công phải cẩn thận trong khâu đo đạc vì nó liên quan đến số lượng xà gồ cũng như tôn lạnh cần phải mua để lắp đặt. Việc đo đạc không chính xác sẽ dẫn tới bị dư thừa vật tư gây lãng phí hoặc thiếu hụt.- Bước 2: Sau khi đo đạc chính xác và mua các vật tư phù hợp với kích thước và cấu trúc của mái lợp. Bước tiếp theo là chuẩn bị các dụng cụ cần thiết để tiến hành quá trình lắp đặt tôn lạnh như: Máy khoan, đinh vít, ốc vít, keo silicone, …
- Bước 3: Thi công xà gồ hệ khung mái theo đúng bản vẽ thiết kế. Đảm bảo các yếu tố như khoảng cách giữa các khung và kèo, độ dày của xà gồ, độ dốc của mái tôn lạnh. Tránh thi công trong điều kiện thời tiết mưa gió ẩm ướt.
- Bước 4: Lắp đặt các viền bao quanh. Sử dụng đinh đóng mái khoảng 30mm để cố định diềm mái và mái hắt. Nếu có máng nước thì viền mái sẽ được đặt chồng lên các cánh của mái tôn lạnh.
- Bước 5: Tiến hành lắp đặt các tấm tôn lợp. Bắt đầu lợp những tấm tôn lạnh đầu tiên theo thứ tự từ đỉnh nóc xuống rìa mái. Sau đó sử dụng đinh vít và vòng đệm cao su để cố định tấm lợp.
- Bước 6: Bắn keo tại những điểm có đinh vít bắt vào. Lắp đặt tấm che khe nối, diềm mái, máng nước và tấm úp nóc. Giúp che chắn nước mưa, hạn chế bụi bẩn, nước dột từ bên trên mái tôn lạnh.
- Bước 7: Hoàn thành công trình. Kiểm tra lại mái lợp sau khi hoàn thành lắp đặt tôn lạnh. Nhất là những vị trí bắn vít, các đường nối để đảm bảo chất lượng và tính thẩm mỹ cho công trình. Vệ sinh sạch sẽ thu dọn máy móc dụng cụ trong khu vực thi công và nghiệm thu công trình.
Một số hình ảnh thực tế của tôn lạnh sau khi lắp đặt xong
Địa chỉ mua tôn lạnh giá tốt nhất
Tại sao lại chọn tôn lạnh được sản xuất tại Thép Tiến Nhi?
- >> Cùng với hệ thống kho bãi rộng lớn Thép Tiến Nhi luôn có số lượng hàng tồn kho dồi dào với đa dạng các dòng sản phẩm tôn lợp mái khác nhau. Đáp ứng về mặt tiến độ cho hầu như toàn bộ các công trình vừa và nhỏ trong thời gian ngắn.
- >> Với định hướng phát triển và xây dựng thương hiệu quốc dân trong lòng người tiêu dùng. Thép Tiến Nhi đang không ngừng nỗ lực từng ngày, luôn cải tiến về mặt chất lượng sản phẩm. Để mang đến những sản phẩm tôn lạnh với giá thành tốt nhất chất lượng cao ra thị trường.
- >> Phục vụ Quý khách hàng ở mọi miền của Tổ quốc. Tôn lạnh Tiến Nhi luôn hỗ trợ Quý khách hàng trong khâu tư vấn thiết kế, thi công và vận chuyển với chi phí và thời gian tiết kiệm nhất.
- >> Mỗi sản phẩm tôn lạnh đến tay người tiêu dùng đều phải trải qua các bước nghiệm thu chặt chẽ trước khi xuất kho. Hàng hóa đầy đủ chứng chỉ nguồn gốc xuất xứ và chế độ bảo hành nên Quý khách hàng hoàn toàn an tâm khi sử dụng.
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP TIẾN NHI
Địa chỉ: 925/36/17 Hà Huy Giáp, KP 3, P. Thạnh Xuân, Q.12, Tp.HCM.
Showroom: 349 Tô Ngọc Vân, KP 7, P. Thạnh Xuân, Q. 12, Tp.HCM.
Nhà máy SX 1: 309 Tô Ký, Xã Tân Xuân, H. Hóc Môn, Tp.HCM.
Nhà máy SX 2: A6/9 Vĩnh Lộc, X. Vĩnh Lộc A, H. Bình Chánh, Tp. HCM.
Hotline: 0911.441.055 - 0939.739.033 - 0889.126.226
Email: theptiennhi@gmail.com.
Tôn lạnh màu
Tôn lạnh màu
Tôn lạnh màu
Tôn lạnh màu
Tôn lạnh màu
Tôn lạnh màu
Tôn lạnh màu
Tôn lạnh màu