Hiển thị tất cả 8 kết quả

Tôn lạnh màu

Bán tôn lạnh màu

Giá gốc là: 10,600₫.Giá hiện tại là: 9,700₫.

Tôn lạnh màu

tôn lạnh màu hoa sen

Giá gốc là: 14,200₫.Giá hiện tại là: 12,600₫.
Giá gốc là: 10,400₫.Giá hiện tại là: 9,800₫.
Giá gốc là: 11,600₫.Giá hiện tại là: 10,900₫.

Tại sao lại có tên gọi là tôn lạnh

Bởi khả năng hạn chế hấp thụ nhiệt tuyệt vời cùng với sức chống chịu tốt của sự ăn mòn cũng như các tác động từ môi trường. Tôn mạ nhôm kẽm thường được người ta gọi với cái tên khác là tôn lạnh. Là một loại vật liệu xây dựng không thể thiếu trong mỗi công trình dự án từ nhà ở dân dụng cho đến công nghiệp. Ngày nay Tôn lạnh đã được cải tiến nhiều về mặt chất lượng và thẩm mỹ. Sản phẩm rất đa dạng về kiểu dáng, mẫu mã, màu sắc. Đem lại nhiều lựa chọn hơn cho mỗi công trình xây dựng.

Thông số kỹ thuật của tôn lạnh

Tôn lạnh là một loại thép cán mỏng đã được trải qua quá trình mạ hợp kim nhôm kẽm trên dây chuyền công nghệ lò đốt không Oxy (NOF) với tỷ lệ như sau: Nhôm (55%), Kẽm (43.5%)Silic (1.5%). Giúp cho bề mặt tôn luôn sáng bóng thân thiện với môi trường. Và an toàn cho người sử dụng.
  • Thành phần Nhôm: có trong tôn lạnh giúp tạo ra một màng ngăn cách cơ học để chống lại các ngoại lực tác động từ môi trường bên ngoài trong các điều kiện khí hậu khác nhau.
  • Thành phần Kẽm: sẽ tự động tạo ra hợp chất bảo vệ cho lớp thép nền tại những mép cắt hoặc những chỗ trầy xước trên bề mặt tôn. Khiến thép nền không thể bị oxy hóa và bị ăn mòn bởi yếu tố bên ngoài như mưa, nắng. axit, hóa chất…
>> Nhờ lớp mạ hợp kim nhôm kẽm mà tôn lạnh có khả năng chống chịu rất tốt đối với sự ăn mòn. Giảm thiểu các tác động hư hại từ môi trường đảm bảo an toàn bền vững cho công trình. Thực tế cho thấy tôn lạnh màu ngày nay có độ bền và độ chống ăn mòn cao gấp 5 lần so với tôn thường trong cùng điều kiện.

Hình ảnh: Tôn lạnh với 9 sóng vuông.

Hình ảnh: Tôn lạnh với 11 sóng vuông.

Hiện nay tôn lạnh có rất nhiều hình thức cán sóng cũng như màu sắc để Quý khách hàng lựa chọn. Tuy nhiên loại thông dụng nhất, được ưa chuộng sử dụng nhiều nhất vẫn là loại tôn lạnh 9 sóng vuôngtôn lạnh 11 sóng vuông: Thông số kỹ thuật của tôn lạnh màu lợp mái 9 sóng vuông:
  • Khổ tôn lạnh: 1.07m.
  • Bước sóng tôn lạnh: 12.5cm.
  • Chiều cao sóng tôn lạnh: 2.1cm.
  • Chiều dài thông dụng của tôn lạnh: 2m, 4m, 6m, …
  • Độ dày tôn lạnh: 0.3mm, 0.35mm, 0.4mm, 0.45mm, 0.5mm, …
Thông số kỹ thuật của tôn lạnh màu lợp mái 11 sóng vuông:
  • Khổ tôn lạnh: 1.07m.
  • Bước sóng tôn lạnh: 10cm.
  • Chiều cao sóng tôn lạnh: 2cm.
  • Chiều dài thông dụng của tôn lạnh: 2m, 4m, 6m, …
  • Độ dày tôn lạnh: 0.3mm, 0.35mm, 0.4mm, 0.45mm, 0.5mm, …
Ngoài ra những công trình yêu cầu cao hơn về khả năng cách âm cách nhiệt chống ồn. Thì tôn cách nhiệt 3 lớp vẫn là lựa chọn tối ưu nhất. Loại tôn lạnh này có thể làm mát không gian bên trong ngôi nhà của bạn cho dù nhiệt độ ở ngoài trời rất nóng. Cách âm cách nhiệt chống ồn hiệu quả.

Tôn lạnh và một số ứng dụng trong thực tiễn

Tôn lạnh được sử dụng rất nhiều trong lĩnh vực xây dựngcông nghiệp. Bởi những lợi ích to lớn và các đặc tính siêu việt mà sản phẩm mang lại. Sau đây là một số ứng dụng phổ biến của tôn lạnh thường được bắt gặp trong cuộc sống:
  1. Tôn lạnh sử dụng để lợp mái trong xây dựng. 

Hình ảnh: Thi công lắp đặt tôn lạnh mái cho nhà xưởng.

Với khả năng hạn chế hấp thụ nhiệt tuyệt vời. Tôn lạnh luôn là lựa chọn ưu tiên số một cho hệ thống mái che của ngôi nhà bạn. Ngoài ra nếu bạn muốn cho khả năng chống nóng tối ưu hơn nữa. Có thể lựa chọn tôn đổ PU là loại Tôn Cách Nhiệt được gia công thêm lớp xốp PU để tăng cường khả năng chống nóng. Những ngôi nhà sử dụng tôn lạnh để lợp mái thường có không khí ổn định và mát mẻ hơn.
  1. Tôn lạnh làm la phông.
Tôn la phông là loại tôn lạnh được sử dụng để đóng trần của nhà ở dân dụng, căn hộ, tòa nhà cao ốc, văn phòng, … Giúp cho công trình tăng thêm tính thẩm mỹ và mát mẻ hơn.

Hình ảnh: Tôn lạnh vân gỗ 13 sóng nhỏ

Thông thường tôn la phông có 13 sóng nhỏ và có rất nhiều màu sắc cho khách hàng lựa chọn. Là loại tôn lạnh có khả năng cách âm cách nhiệt và độ bền cao. Vật liệu nhẹ giúp dễ dàng thi công tiết kiệm chi phí và đảm bảo tiến độ cho công trình.
  1. Tôn lạnh làm vách tường rào.
Một số công trình sử dụng tôn lạnh để thay cho tường rào. Giúp đảm bảo an toàn tránh trộm cắp cũng như che chắn khói bụi trong quá trình thi công.

Hình ảnh: Tôn lạnh được sử dụng làm hàng rào

Ngoài ra đối với những công trình có phần tường bên hông hoặc phía sau không có vật che chắn. Hấp thụ ánh nắng trực tiếp từ mặt trời thường xuyên có thể sử dụng tôn lạnh để làm vách ốp tường chống nóng.
  1. Tôn lạnh sử dụng làm tôn giả ngói.
Tôn giả ngói được sản xuất từ tôn lạnh màu rất giống ngói thật và có độ thẩm mỹ cao. Có nhiều màu sắc để lựa chọn cho công trình. Tuổi thọ sử dụng lâu dài bền bỉ và khả năng cách nhiệt chống nóng rất hiệu quả.

Hình ảnh: Tôn giả ngói biện pháp thi công mái thẩm mỹ đẹp, bền vững

Bên cạnh những ứng dụng kể trên. Tôn lạnh còn được sử dụng vào nhiều lĩnh vực khác nữa như: Làm mái che điểm chờ xe bus, làm chữ và nền của biển quảng cáo trước cửa hàng, làm biển báo hiệu, trang trí nội thất, ...
  1. Tôn lạnh dùng làm cửa cuốn.
Tôn lạnh màu trắng sữatôn lợp màu xanh ngọc thường được sử dụng nhiều để làm cửa cuốn ở gara, nhà ở hay cửa hàng…
  1. Tôn lạnh làm bảng hiệu biển quảng cáo.
  2. Tôn lạnh làm mái che sân thượng ban công mái hiên nhà để xe.
  3. Tôn lạnh được ứng dụng trong công nghiệp chế tạo máy.
Với những bộ phận chi tiết máy yêu cầu độ chịu lực và chịu ăn mòn tốt thì tôn lạnh luôn là sự lựa chọn hàng đầu. Một số chi tiết máy có thể kể đến như làm vỏ bọc máy lọc nước, máy giặt, thiết bị điện máy và một số đồ dùng gia dụng, … Tôn lạnh với sự bền bỉ và sức chống chịu tốt với ăn mòn của vật liệu. Giúp cho các thiết bị máy móc được bảo quản tốt hơn làm tăng tuổi thọ và hiệu quả sử dụng của sản phẩm.

Những ưu điểm nổi bật của tôn lạnh

  • - Tôn lạnh với khả năng hạn chế hấp thụ nhiệt nên ưu điểm đầu tiên của tôn lạnh đó chính là khả năng cách nhiệt chống nóng chống cháy hiệu quả. Tôn cách nhiệt với lớp xốp đổ Pu hiện đang là loại tôn lợp mái tốt nhất hiện nay.
  • - Đối với những khu vực có lượng bức xạ lớn từ mặt trời, một nền nhiệt lớn như ở nước ta. Tôn lạnh sẽ là loại vật liệu lợp mái không thể tốt hơn để phục vụ cho các công trình
  • - Với lớp bên ngoài được phủ bởi mạ hợp kim nhôm kẽm. Giúp tôn lạnh có khả năng chống ăn mòn, chống oxy hóa rất tốt. Giữ cho bề mặt tôn luôn sáng bóng thẩm mỹ. Đồng thời bảo vệ tôn chống trầy xước và tăng tuổi thọ thời gian sử dụng.
  • - Tôn lạnh có giá thành tương đối rẻ. Dễ dàng vận chuyển và thi công lắp đặt nhanh chóng. Màu sắc đa dạng và có thể tái sử dụng sau khi tháo dỡ. Tôn lạnh rất đa dạng và phong phú về kích thước mẫu mã. Đáp ứng hầu hết yêu cầu của mọi khách hàng.
  • - Tuổi thọ của tôn lạnh rất lâu dài khả năng chống uốn và chịu lực tốt. Trong điều kiện hoạt động bình thường không có nhiều tác động từ bên ngoài lên bề mặt tôn thì thời gian sử dụng có thể lên đến 35 - 40 năm. Khả năng chống ăn mòn và han rỉ cũng gấp nhiều lần so với các loại tôn kẽm thông thường.
  • - Tôn lạnh là sản phẩm đa năng có thể được sử dụng vào nhiều mục đích khác nhau.

CẬP NHẬT BẢNG GIÁ TÔN LẠNH MỚI NHẤT

Thép Tiến Nhi là đơn vị chuyên sản xuất và phân phối các dòng sản phẩm về tôn lạnh lợp mái chính hãng. Các sản phẩm Tiến Nhi cung cấp ra thị trường luôn trải qua các bước kiểm định nghiêm ngặt. Đảm bảo chất lượng độ bền caogiá bán tốt nhất. Sau đây là bảng báo giá tôn lạnh mới nhất của Thép Tiến Nhi:

Bảng giá tôn lạnh các nhà máy

Bảng giá tôn lạnh Hoa Sen

Thông số kỹ thuật Trọng lượng (Kg/ met) Đơn giá (Vnd/ met) Màu sắc
Tôn lạnh màu Hoa Sen dày 3dem 2.3 49,000 Đỏ, Xanh, Trắng sữa
Tôn lạnh màu Hoa Sen dày 3dem5 2.7 55,000 Đỏ, Xanh, Trắng sữa
Tôn lạnh màu Hoa Sen dày 4dem 3.4 58,000 Đỏ, Xanh, Trắng sữa
Tôn lạnh màu Hoa Sen dày 4dem5 3.9 67,000 Đỏ, Xanh, Trắng sữa
Tôn lạnh màu Hoa Sen dày 5dem 4.4 76,000 Đỏ, Xanh, Trắng sữa

Bảng giá tôn lạnh Đông Á

Thông số kỹ thuật Trọng lượng (Kg/ met) Đơn giá (Vnd/ met) Màu sắc
Tôn lạnh màu Đông Á dày 3dem 2.3 41,000 Đỏ, Xanh, Trắng sữa
Tôn lạnh màu Đông Á dày 3dem5 2.7 47,000 Đỏ, Xanh, Trắng sữa
Tôn lạnh màu Đông Á dày 4dem 3.4 54,000 Đỏ, Xanh, Trắng sữa
Tôn lạnh màu Đông Á dày 4dem5 3.9 60,000 Đỏ, Xanh, Trắng sữa
Tôn lạnh màu Đông Á dày 5dem 4.4 68,000 Đỏ, Xanh, Trắng sữa

Bảng giá tôn lạnh Việt Nhật

Thông số kỹ thuật Trọng lượng (Kg/ met) Đơn giá (Vnd/ met) Màu sắc
Tôn lạnh màu Việt Nhật dày 3dem 2.45 36,000 Đỏ, Xanh, Trắng sữa
Tôn lạnh màu Việt Nhật dày 3dem5 2.9 43,000 Đỏ, Xanh, Trắng sữa
Tôn lạnh màu Việt Nhật dày 4dem 3.4 51,000 Đỏ, Xanh, Trắng sữa
Tôn lạnh màu Việt Nhật dày 4dem5 3.8 59,000 Đỏ, Xanh, Trắng sữa
Tôn lạnh màu Việt Nhật dày 5dem 4.3 67,000 Đỏ, Xanh, Trắng sữa

Bảng giá tôn lạnh Phương Nam

Thông số kỹ thuật Trọng lượng (Kg/ met) Đơn giá (Vnd/ met) Màu sắc
Tôn lạnh màu Phương Nam dày 3dem 2.5 35,000 Đỏ, Xanh, Trắng sữa
Tôn lạnh màu Phương Nam dày 3dem5 3 40,000 Đỏ, Xanh, Trắng sữa
Tôn lạnh màu Phương Nam dày 4dem 3.4 43,000 Đỏ, Xanh, Trắng sữa
Tôn lạnh màu Phương Nam dày 4dem5 3.9 50,000 Đỏ, Xanh, Trắng sữa
Tôn lạnh màu Phương Nam dày 5dem 4.45 55,000 Đỏ, Xanh, Trắng sữa

Bảng giá tôn lạnh Hòa Phát

Thông số kỹ thuật Trọng lượng (Kg/ met) Đơn giá (Vnd/ met) Màu sắc
Tôn lạnh màu Hòa Phát dày 3dem 2.5 44,000 Đỏ, Xanh, Trắng sữa
Tôn lạnh màu Hòa Phát dày 3dem5 3 48,000 Đỏ, Xanh, Trắng sữa
Tôn lạnh màu Hòa Phát dày 4dem 3.5 58,000 Đỏ, Xanh, Trắng sữa
Tôn lạnh màu Hòa Phát dày 4dem5 3.9 64,000 Đỏ, Xanh, Trắng sữa
Tôn lạnh màu Hòa Phát dày 5dem 4.4 70,000 Đỏ, Xanh, Trắng sữa

Bảng giá tôn lạnh có xốp PU cách nhiệt 3 lớp

Thông số kỹ thuật Trọng lượng (Kg/ met) Đơn giá (Vnd/ met) Màu sắc
Tôn cách nhiệt chống nóng đổ PU dày 3dem 2.45 77,000 Xanh ngọc bích, Đỏ, Trắng sữa, Ghi xám
Tôn cách nhiệt chống nóng đổ PU dày 3dem5 2.95 86,000 Xanh ngọc bích, Đỏ, Trắng sữa, Ghi xám
Tôn cách nhiệt chống nóng đổ PU dày 4dem 3.45 93,000 Xanh ngọc bích, Đỏ, Trắng sữa, Ghi xám
Tôn cách nhiệt chống nóng đổ PU dày 4dem5 3.85 102,000 Xanh ngọc bích, Đỏ, Trắng sữa, Ghi xám
Tôn cách nhiệt chống nóng đổ PU dày 5dem 4.25 110,000 Xanh ngọc bích, Đỏ, Trắng sữa, Ghi xám

Hướng dẫn lắp đặt tôn lạnh đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật

Thi công tôn lợp mái là biện pháp thi công khá phổ biến trong lĩnh vực xây dựng. Thời gian thi công lắp đặt nhanh chóng tiết kiệm lại có giá trị thẩm mỹ cao. Hiện nay tôn lạnh đang được cải tiến cho ra nhiều màu sắc và mẫu mã khác nhau. Đáp ứng mọi nhu cầu của công trình cũng như làm cho mái tôn đẹp ấn tượng nổi bật hơn. Để đảm bảo hiệu quả cao nhất cũng như chất lượng công trình mái lợp. Một trong những yêu cầu quan trọng Quý khách cần nắm vững đấy là kỹ thuật và các bước thi công. Vậy thi công tôn lạnh cần lưu ý những vấn đề gì? Quy trình thi công như thế nào cho đúng tiêu chuẩn kỹ thuật? Mời Quý bạn đọc cùng Thép Tiến Nhi tìm hiểu các bước thi công tôn lạnh dưới đây:

Quy trình lắp đặt tôn lạnh

  • Bước 1: Xác định diện tích mái tôn cần lợp.
Diện tích mái nhà cần lợp tôn lạnh được tính bằng công thức:

Chiều dài*Chiều rộng*Độ dốc mái

(Trong đó Độ dốc mái = Chiều cao mái/ Chiều dài mái)

Bước này nhà thầu thi công phải cẩn thận trong khâu đo đạc vì nó liên quan đến số lượng xà gồ cũng như tôn lạnh cần phải mua để lắp đặt. Việc đo đạc không chính xác sẽ dẫn tới bị dư thừa vật tư gây lãng phí hoặc thiếu hụt.
  • Bước 2: Sau khi đo đạc chính xác và mua các vật tư phù hợp với kích thước và cấu trúc của mái lợp. Bước tiếp theo là chuẩn bị các dụng cụ cần thiết để tiến hành quá trình lắp đặt tôn lạnh như: Máy khoan, đinh vít, ốc vít, keo silicone, …
  • Bước 3: Thi công xà gồ hệ khung mái theo đúng bản vẽ thiết kế. Đảm bảo các yếu tố như khoảng cách giữa các khung và kèo, độ dày của xà gồ, độ dốc của mái tôn lạnh. Tránh thi công trong điều kiện thời tiết mưa gió ẩm ướt.
  • Bước 4: Lắp đặt các viền bao quanh. Sử dụng đinh đóng mái khoảng 30mm để cố định diềm mái và mái hắt. Nếu có máng nước thì viền mái sẽ được đặt chồng lên các cánh của mái tôn lạnh.
  • Bước 5: Tiến hành lắp đặt các tấm tôn lợp. Bắt đầu lợp những tấm tôn lạnh đầu tiên theo thứ tự từ đỉnh nóc xuống rìa mái. Sau đó sử dụng đinh vít và vòng đệm cao su để cố định tấm lợp.
Lưu ý: Tấm tôn lợp đầu tiên phải đặt dư ra khỏi rìa mái 20mm. Các tấm tôn lạnh tiếp theo được lắp chồng mí lên nhau ít nhất là khoảng 25mm. Sử dụng đinh vít dài 5 - 7cm bắn vuông góc với bề mặt mái tôn. Sử dụng lực bắn vừa phải tránh làm hư hỏng tôn.
  • Bước 6: Bắn keo tại những điểm có đinh vít bắt vào. Lắp đặt tấm che khe nối, diềm mái, máng nướctấm úp nóc. Giúp che chắn nước mưa, hạn chế bụi bẩn, nước dột từ bên trên mái tôn lạnh.
  • Bước 7: Hoàn thành công trình. Kiểm tra lại mái lợp sau khi hoàn thành lắp đặt tôn lạnh. Nhất là những vị trí bắn vít, các đường nối để đảm bảo chất lượng và tính thẩm mỹ cho công trình. Vệ sinh sạch sẽ thu dọn máy móc dụng cụ trong khu vực thi công và nghiệm thu công trình.

Một số hình ảnh thực tế của tôn lạnh sau khi lắp đặt xong

Địa chỉ mua tôn lạnh giá tốt nhất

Hiện nay trên thị trường có rất nhiều đơn vị cung cấp tôn lạnh với đa dạng về kích thước và chủng loại khác nhau. Bởi vậy lựa chọn để mua được tôn lạnh với giá tốt chất lượng cao đôi khi cũng không phải là việc đơn giản. Là đơn vị sản xuất và phân phối dòng sản phẩm tôn lạnh uy tín lâu năm. Thép Tiến Nhi đang được đông đảo Quý khách hàng đánh giá cao bởi hệ thống sản phẩm phong phú. Với mức giá bán phù hợp và dịch vụ chăm sóc khách hàng hậu mãi.

Tại sao lại chọn tôn lạnh được sản xuất tại Thép Tiến Nhi?

  • >> Cùng với hệ thống kho bãi rộng lớn Thép Tiến Nhi luôn có số lượng hàng tồn kho dồi dào với đa dạng các dòng sản phẩm tôn lợp mái khác nhau. Đáp ứng về mặt tiến độ cho hầu như toàn bộ các công trình vừa và nhỏ trong thời gian ngắn.
  • >> Với định hướng phát triển và xây dựng thương hiệu quốc dân trong lòng người tiêu dùng. Thép Tiến Nhi đang không ngừng nỗ lực từng ngày, luôn cải tiến về mặt chất lượng sản phẩm. Để mang đến những sản phẩm tôn lạnh với giá thành tốt nhất chất lượng cao ra thị trường.
  • >> Phục vụ Quý khách hàng ở mọi miền của Tổ quốc. Tôn lạnh Tiến Nhi luôn hỗ trợ Quý khách hàng trong khâu tư vấn thiết kế, thi côngvận chuyển với chi phí và thời gian tiết kiệm nhất
  • >> Mỗi sản phẩm tôn lạnh đến tay người tiêu dùng đều phải trải qua các bước nghiệm thu chặt chẽ trước khi xuất kho. Hàng hóa đầy đủ chứng chỉ nguồn gốc xuất xứ và chế độ bảo hành nên Quý khách hàng hoàn toàn an tâm khi sử dụng.
Hãy gọi ngay Hotline 0911.441.055 - 0939.739.033 0889.126.226 hoặc gửi yêu cầu báo giá tôn lạnh vào email: theptiennhi@gmail.com để được tư vấn và báo giá sớm nhất nhé! Đội ngũ nhân viên Thép Tiến Nhi luôn sẵn sàng tư vấn và hỗ trợ Quý khách!

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP TIẾN NHI

Địa chỉ: 925/36/17 Hà Huy Giáp, KP 3, P. Thạnh Xuân, Q.12, Tp.HCM.

Showroom: 349 Tô Ngọc Vân, KP 7, P. Thạnh Xuân, Q. 12, Tp.HCM.

Nhà máy SX 1: 309 Tô Ký, Xã Tân Xuân, H. Hóc Môn, Tp.HCM.

Nhà máy SX 2: A6/9 Vĩnh Lộc, X. Vĩnh Lộc A, H. Bình Chánh, Tp. HCM.

Hotline: 0911.441.055 - 0939.739.033 - 0889.126.226

Email: theptiennhi@gmail.com.

    Tôn lạnh màu

    Bán tôn lạnh màu

    Giá gốc là: 10,600₫.Giá hiện tại là: 9,700₫.

    Tôn lạnh màu

    Mua tôn lạnh màu

    Giá gốc là: 11,300₫.Giá hiện tại là: 10,400₫.

    Tôn lạnh màu

    tôn lạnh mạ màu

    Giá gốc là: 12,200₫.Giá hiện tại là: 11,700₫.

    Tôn lạnh màu

    tôn lạnh màu

    Giá gốc là: 12,000₫.Giá hiện tại là: 11,400₫.

    Tôn lạnh màu

    tôn lạnh màu hoa sen

    Giá gốc là: 14,200₫.Giá hiện tại là: 12,600₫.
    Giá gốc là: 10,400₫.Giá hiện tại là: 9,800₫.
    Giá gốc là: 11,600₫.Giá hiện tại là: 10,900₫.

    Tôn lạnh màu

    tôn lạnh trắng

    Giá gốc là: 11,600₫.Giá hiện tại là: 10,400₫.